Position Summary/
Tóm lược về vị trí:
This position is responsible for process design and development, process analysis, data collection and analysis, troubleshoot process-related problems and implementing effective solutions, managing process improvement projects, including planning, execution, and evaluation to ensure timely and cost-effective completion and so on.
Vị trí này chịu trách nhiệm thiết kế và phát triển công đoạn, phân tích công đoạn, thu thập và phân tích dữ liệu, xử lý các vấn đề liên quan đến công đoạn, quản lý các dự án cải tiến công đoạn….
Essential Duties and Responsibilities/
Nhiệm vụ và trách nhiệm chủ yếu:
The duties listed below are intended only as examples of the various types of work that you may be asked to perform. The omission of specific statements of duties does not exclude them from the position if the work is similar, related or a logical assignment to this class. You may be asked to perform other duties as assigned from time to time.
Các nhiệm vụ được liệt kê dưới đây chỉ nhằm mục đích làm ví dụ về các loại công việc khác nhau mà Bạn có thể được yêu cầu thực hiện. Việc loại bỏ các tuyên bố cụ thể về nhiệm vụ không loại trừ Bạn khỏi vị trí nếu công việc tương tự, có liên quan hoặc được phân công hợp lý từ người quản lý. Đôi khi, Bạn có thể được yêu cầu thực hiện các nhiệm vụ khác theo sự phân công.
1. Process Design and Development: Design, develop, and optimize manufacturing processes to improve efficiency and productivity.
Thiết kế và phát triển công đoạn: Thiết kế, phát triển và tối ưu hóa các công đoạn sản xuất để nâng cao hiệu quả và năng suất.
2. Process Analysis: Analyze existing processes, identify areas for improvement, and implement changes to enhance performance.
Phân tích công đoạn: Phân tích các công đoạn hiện có, xác định các lĩnh vực cần cải tiến và thực hiện các thay đổi để nâng cao hiệu suất.
3. Data Collection and Analysis: Collect and analyze data to monitor process performance and identify trends or issues.
Thu thập và phân tích dữ liệu: Thu thập và phân tích dữ liệu để theo dõi hiệu suất của công đoạn và xác định các xu hướng hoặc vấn đề.
4. Lead the design, development, and implementation of automated systems and processes;
Tiên phong trong việc thiết kế, phát triển và triển khai các hệ thống và quy trình tự động.
5. Collaborate with cross-functional teams to define automation requirements and deliverables.
Phối hợp với các nhóm kiểm tra chức năng để xác định các yêu cầu tự động hóa và sản phẩm bàn giao.
6. Develop, maintain, and enhance automation frameworks and tools.
Phát triển, duy trì và nâng cao các phạm vi công việc và công cụ tự động hóa.
7. Problem Solving: Troubleshoot process-related problems and implement effective solutions to minimize downtime and maintain quality.
Giải quyết vấn đề: Khắc phục sự cố liên quan đến công đoạn và thực hiện các giải pháp hiệu quả để giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động và duy trì chất lượng sản phẩm.
8. Process Documentation: Create and maintain detailed process documentation, including standard operating procedures (SOPs) and process flow diagrams.
Tài liệu quy trình: Tạo và duy trì tài liệu quy trình chi tiết, bao gồm các quy trình vận hành tiêu chuẩn (SOP) và sơ đồ quy trình.
9. Project Management: Manage process improvement projects, including planning, execution, and evaluation to ensure timely and cost-effective completion.
Quản lý dự án: Quản lý các dự án cải tiến công đoạn, bao gồm lập kế hoạch, thực hiện và đánh giá để đảm bảo hoàn thành kịp thời và tiết kiệm chi phí.
10. Compliance and Safety: Ensure all processes comply with industry standards, safety regulations, and company policies.
Tuân thủ và An toàn: Đảm bảo tất cả các quy trình/ công đoạn đều tuân thủ các tiêu chuẩn, quy định an toàn và chính sách của công ty.
11. Collaboration: Work closely with cross-functional teams, including production, quality assurance, and maintenance, to ensure seamless process operations.
Hợp tác: Hợp tác chặt chẽ với các nhóm đa chức năng, bao gồm sản xuất, đảm bảo chất lượng và bảo trì, để đảm bảo hoạt động công đoạn liền mạch.
12. Training and Support: Provide training and support to production staff on new and existing processes.
Đào tạo và hỗ trợ: Cung cấp đào tạo và hỗ trợ cho nhân viên sản xuất về các công đoạn mới và hiện có.
13. Continuous Improvement: Stay updated with the latest industry trends and advancements in process engineering and apply this knowledge to improve processes.
Cải tiến liên tục: Luôn cập nhật các xu hướng và tiến bộ mới nhất trong ngành về quy trình kỹ thuật và áp dụng kiến thức này để cải tiến quy trình/công đoạn sản xuất.
14. Complete other tasks arranged by superiors.
Hoàn thành các nhiệm vụ khác do cấp trên sắp xếp.
Supervisory Responsibilities – List Teams/Groups/
Trách nhiệm Giám sát – Liệt kê Đội/Nhóm:
N/A.
Qualifications - Knowledge & Experience
/Trình độ, kiến thức và kinh nghiệm:
1.Language: Strong written and spoken English skills.
Ngôn ngữ: Thanh thạo tiếng Anh
2. Experience: Minimum 10-15 years of experience in process engineering or a related field.
Kinh nghiệm: Tối thiểu 10-15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kỹ thuật quy trình hoặc lĩnh vực liên quan.
3. Analytical Skills: Strong analytical skills with the ability to interpret complex data and make data-driven decisions.
Kỹ năng phân tích: Kỹ năng phân tích tốt với khả năng diễn giải dữ liệu phức tạp và đưa ra quyết định dựa trên dữ liệu.
4. Problem-Solving Skills: Excellent problem-solving abilities to identify root causes and implement effective solutions.
Kỹ năng giải quyết vấn đề: Khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc để xác định nguyên nhân gốc rễ và thực hiện các giải pháp hiệu quả.
5. Project Management: Experience in managing projects, including timeline and budget management.
Quản lý dự án: Có kinh nghiệm quản lý dự án, bao gồm quản lý tiến độ và ngân sách.
6. Communication: Strong verbal and written communication skills.
Giao tiếp: Kỹ năng giao tiếp bằng lời nói và văn bản tốt.
7. Attention to Detail: High level of accuracy and attention to detail in all aspects of work.
Chú ý đến chi tiết: Mức độ chính xác cao và chú ý đến từng chi tiết trong mọi khía cạnh của công việc.
8. Team Player: Ability to work effectively in a team environment and collaborate with various departments.
Team Player: Khả năng làm việc hiệu quả trong môi trường nhóm và cộng tác với nhiều bộ phận khác nhau.
9. Problem-Solving Skills**: Strong analytical and troubleshooting abilities.
Kỹ năng giải quyết vấn đề**: Khả năng phân tích và xử lý sự cố tốt.
10. Adaptability**: Ability to work in a fast-paced and changing environment.
Khả năng thích ứng**: Khả năng làm việc trong môi trường có nhịp độ nhanh và thử thách.
Education, Licenses & Certification/
Giáo dục, Bằng cấp & Chứng nhận:
To be successful in applying for this role, the candidate should meet the following requirements:
Để ứng tuyển thành công vào vị trí này, ứng viên cần đáp ứng các yêu cầu sau:
1. Education: Bachelor’s degree in Engineering (Mechanical, Industrial, Mechatronic or related field).
Trình độ học vấn: Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành Kỹ thuật (Cơ khí, Công nghiệp, Cơ điện tử hoặc lĩnh vực liên quan).
2. Preferred Qualifications/
Chuyên môn kinh nghiệm ưu tiên
+ Certification*: Professional certifications in process engineering or related fields.
Chứng chỉ*: Chứng chỉ chuyên môn về kỹ thuật quy trình hoặc các lĩnh vực liên quan.
+ Advanced Degree: Master’s degree in a relevant engineering discipline.
Bằng cấp nâng cao: Có bằng thạc sĩ về chuyên ngành kỹ thuật liên quan.
+ Industry Experience: Experience in specific industries such as electronics manufacturing.
Kinh nghiệm trong ngành: Có kinh nghiệm trong các ngành cụ thể như sản xuất linh kiện điện tử.
+ Lean/Six Sigma: Knowledge of Lean manufacturing principles and Six Sigma methodologies.
Lean/Six Sigma: Kiến thức về nguyên tắc sản xuất Lean và phương pháp Six Sigma.
+ Software Proficiency: Experience with advanced data analysis tools and software.
Thành thạo phần mềm: Có kinh nghiệm sử dụng các công cụ và phần mềm phân tích dữ liệu tiên tiến.
+ Technical Skills: Proficiency with automation tools and software (e.g., PLC programming, SCADA, HMI, CAD).
Kỹ năng kỹ thuật: Thành thạo các công cụ và phần mềm tự động hóa (ví dụ: lập trình PLC, SCADA, HMI, CAD).
Work Conditions/
Điều kiện làm việc:
1) 8h/day, 48h/week;
8 giờ/ ngày, 48 giờ/ tuần;
2) To be busy and work in high pressure environment;
Bận rộn và làm việc dưới áp lức công việc cao;
3) Usually work in a good environment, cool air-conditioner, sometimes go on business trips.
Làm việc trong nhà, môi trường làm việc tốt, điều hoà mát mẻ, thỉnh thoảng phải đi công tác.